B.409- ONG GENALIS
Sưu tập :
B.409- Ong Genalis - Megachile genalis
Megachile genalis là một loài ong trong họ Megachilidae. Loài này được MORAWITZ miêu tả khoa học đầu tiên năm 1880
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.409- ONG GENALIS
Sưu tập :
B.409- Ong Genalis - Megachile genalis
Megachile genalis là một loài ong trong họ Megachilidae. Loài này được MORAWITZ miêu tả khoa học đầu tiên năm 1880
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.410- ONG CẮN LÁ LINH LĂNG
Sưu tập :
B.410- Ong Cắn lá Linh lăng - Megachile rotundata
Megachile rotundata, ong cắn lá linh lăng* hay ong cắn lá là loài ong Âu châu đã được mang vào nhiều vùng khác nhau trên thế giới. Là loài ong cô lẻ, nó không xây tổ đàn hay trữ mật, nhưng lại là tác nhân thụ phấn rất hiệu quả cho linh lăng, củ cải đỏ, những rau khác và vài loại quả. Vì vậy, nông gia thường dùng M. rotundata để trợ giúp thụ phấn bằng cách rải các ấu trùng ong này lên cây trồng của họ. Mỗi ong cái sẽ cấu tạo và cung ứng cho tổ riêng của nó, thường được xây trong những cây già hay những súc gỗ. Là loài ong cắn lá, các tổ này được lót bằng những lá bị cắn ra. Loài ong này ăn phấn và mật hoa và biểu hiện nhị hình giới tính. Loài này được biết là cắn và chích, tuy nhiên không nguy hiểm trừ khi bị đe doạ hay bị làm tổn hại và vết chích của nó chỉ đau bằng nửa loài ong mật.
* Linh lăng hay Cỏ luzec - Medicago sativa L., thuộc họ Ðậu – Fabaceae, giầu chất dinh dưỡng, có nhiều lợi ích lớn trong chăn nuôi gia súc và đời sống con người.
(Ghi chú của BXP)
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.411- ONG MANICATUM
Sưu tập :
B.411- Ong Manicatum - Anthidium manicatum
Anthidium manicatum là một loài ong trong họ Megachilidae. Loài này được LINNAEUS miêu tả khoa học đầu tiên năm 1758
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.412- ONG NOTATUM
Sưu tập :
B.412- Ong Notatum - Anthidiellum notatum
Anthidiellum notatum là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Latreille mô tả khoa học năm 1809
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.413- ONG ACANTHURA
Chi Coelioxys thuộc bộ Cánh màng trong họ Megachilidae. Chi này được Pierre André Latreille miêu tả khoa học năm 1809.
Sưu tập :
B.413- Ong Acanthura - Coelioxys acanthura
Coelioxys acanthura là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Illiger mô tả khoa học năm 1806
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.414- ONG COTURNIX
Sưu tập :
B.414- Ong Coturnix -Coelioxys coturnix
Coelioxys coturnix là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Pérez mô tả khoa học năm 1884
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.415- ONG SAYI'
Sưu tập :
B.415- Ong Sayi - Coelioxys sayi
Coelioxys sayi là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Robertson mô tả khoa học năm 1897
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.416- ONG ALTERNATA
Sưu tập :
B.416- Ong Alternata – Coelioxys alternata
Coelioxys alternata là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Say mô tả khoa học năm 1837
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.417- ONG ALBOLINEATA
Sưu tập :
B.417- Ong Albolineata - Coelioxys albolineata
Coelioxys albolineata là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Cockerell mô tả khoa học năm 1905.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.418- ONG UNCINATA
Sưu tập :
B.418- Ong Uncinata - Osmia uncinata
Osmia uncinata là một loài ong trong họ Megachilidae. Loài này được GERSTÄCKER miêu tả khoa học đầu tiên năm 1869.
Nguồn : Wikipedia & Internet