B.3.204- BƯỚM NÂU ĐUÔI XANH Đst B.131-
Sưu tập :
B.3.204- Bướm nâu đuôi xanh Tanaecia julii Đst B.131-
Nguồn : SVRVN & Internet
B.3.204- BƯỚM NÂU ĐUÔI XANH Đst B.131-
Sưu tập :
B.3.204- Bướm nâu đuôi xanh Tanaecia julii Đst B.131-
Nguồn : SVRVN & Internet
B.3.205- BƯỚM NÂU ĐUÔI BẠC
Sưu tập :
B.3.205- Bướm nâu đuôi bạc Tanaecia lepidea Đst B.130-
Nguồn : SVRVN & Internet
B.3.206- BƯỚM TỨ TƯỚC MALAY
Sưu tập :
B.3.206- Bướm Tứ tước Malay – Tanaecia pelea
Tanaecia pelea, tử tước Malay là một loài bướm Quí tộc thuộc chi Tanaecia, Tông Adoliadini, Phân họ Limenitidinae Họ Bướm giáp Nymphalidae.
Tanaecia pelea có sải cánh khoảng 65 - 70 mm. Màu cơ bản của cánh trên là màu nâu nhạt với các cạnh màu xanh ngọc. Nó có dấu màu nâu sẫm trên khu vực cơ bản và một loạt các dấu hiệu hastate viền màu nâu sẫm (hình ngọn giáo).
Nó được tìm thấy ở Singapore, lục địa Malaysia, Borneo, Nias và Pulau Tioman.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.3.207- BƯỚM BÁ TƯỚC MIỆT VƯỜN
Sưu tập :
B.3.207- Bướm Bá tước miệt vườn Tanaecia jahnu
Bướm Bá tước miệt vườn Tanaecia jahnuMalay là một loài bướm Quí tộc thuộc chi Tanaecia, Tông Adoliadini, Phân họ Limenitidinae Họ Bướm giáp Nymphalidae.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.3.208- BƯỚM NỮ THẦN RỪNG
Sưu tập :
7- Chi Aterica
B.3.208- Bướm Nữ thần rừng – Aterica galene
Aterica galene, là một loài bướm Quí tộc thuộc chi Aterica, Tông Adoliadini, Phân họ Limenitidinae Họ Bướm giáp Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở Châu Phi.
Sải cánh là 45 - 55 mm.
Ấu trùng ăn các loài thuộc chi Trâm bầu Combretum, chi Bàng Terminalia họ Trâm bầu hay Bàng Combretaceae và chi Scottellia họ Achariaceae bộ Sơ riMalpighiales.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.3.209- BƯỚM QÚI TỘC RABENA
Sưu tập :
B.3.209- Bướm Quí tộc Rabena – Aterica rabena
Aterica rabena là một loài bướm Quí tộc thuộc chi Aterica, Tông Adoliadini, Phân họ Limenitidinae Họ Bướm giáp Nymphalidae. Nó được tìm thấy trên Madagascar. Môi trường sống bao gồm rừng.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.3.210- BƯỚM QUÝ TỘC ABSOLON
Sưu tập :
8- Chi Bebearia
B.3.210- Bướm Quí tộc Absolon – Bebearia absolon
Bebearia absolon là một loài bướm Quí tộc thuộc chi Bebearia, Tông Adoliadini, Phân họ Limenitidinae Họ Bướm giáp Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở Guinea, Sierra Leone, Liberia, Bờ Biển Ngà, Ghana, Nigeria, Cameroon, Gabon, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Uganda và Tanzania. Môi trường sống bao gồm rừng.
Ấu trùng ăn các loài thuộc chi Trachyphrynium và chi Hypselodelphys họ Dong Marantaceae.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.3.211- BƯỚM QÚI TỘC CARSHENA
Sưu tập :
B.3.211- Bướm Quí tộc Carshena – Bebearia carshena
Bebearia Carshena là một loài bướm Quí tộc thuộc chi Bebearia, Tông Adoliadini, Phân họ Limenitidinae Họ Bướm giáp Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở Sierra Leone, Liberia, Bờ Biển Ngà, Ghana, Nigeria, Cameroon, Gabon, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Dân chủ Congo (Ubangi, Uele, bắc Kivu, Tshopo, Equ Nghiệp và Lualaba ), phía tây Uganda và tây bắc Tanzania. Môi trường sống bao gồm các khu rừng rậm rạp.
Ấu trùng ăn các loài thuộc chi Marantochloa họ Dong Marantaceae.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.3.212- BƯỚM QÚI TỘC OXIONE
Sưu tập :
B.3.212- Bướm Quí tộc Oxione – Bebearia oxione
Bebearia oxione là một loài bướm Quí tộc thuộc chi Bebearia, Tông Adoliadini, Phân họ Limenitidinae Họ Bướm giáp Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở Sierra Leone, Liberia, Bờ Biển Ngà, Ghana, Togo, Nigeria, Cameroon, Gabon, Cộng hòa Congo, Angola, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Dân chủ Congo và Uganda. Môi trường sống bao gồm rừng.
Bướm trưởng thành bị thu hút bởi trái cây rơi.
Ấu trùng ăn các loài thuộc chi Marantochloa họ Dong Marantaceae.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.3.213- BƯỚM QÚI TỘC TENTYRIS
Sưu tập :
B.3.213- Bướm Quí tộc Tentyris – Bebearia tentyris
Bebearia tentyris là một loài bướm Quí tộc thuộc chi Bebearia, Tông Adoliadini, Phân họ Limenitidinae Họ Bướm giáp Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở Bờ Biển Ngà, Ghana, Togo, Nigeria, Cameroon, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo và Uganda. Môi trường sống bao gồm rừng, đặc biệt là rừng khô hơn.
Ấu trùng ăn các loài thuộc chi Marantochloa họ Dong Marantaceae.
Nguồn : Wikipedia & Internet