+ Trả lời chủ đề
Trang 241/275 ĐầuĐầu ... 141 191 231 239 240 241 242 243 251 ... CuốiCuối
Hiện kết quả từ 2.401 tới 2.410 của 2741

Chủ đề: Sưu tập Bộ cánh vẩy

  1. #2401
    Avatar của buixuanphuong09
    Bạn Tri Kỷ
    Hiện Đang :    buixuanphuong09 đang ẩn
    Tham gia ngày : May 2011

    Tuổi: 85
    Bài gửi : 49.678
    Thanks
    38.391
    Thanked 102.996 Times in 33.572 Posts
    Blog Entries
    2
    B.3.262- BƯỚM QÚI TỘC IPHICLUS




    Sưu tập :

    B.3.262- Bướm Quí tộc Iphiclus – Adelpha iphiclus

    Adelpha iphiclus là một loài bướm Quí tộc thuộc chi Adelpha, Tông Limenitidini, Phân họ Limenitidinae Họ Bướm giáp Nymphalidae. Nó được Carl Linnaeus mô tả trong ấn bản Systema Naturae năm 1758. Nó được tìm thấy ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới ở Trung và Nam Mỹ, từ Mexico đến Bolivia. Môi trường sống bao gồm các khu vực bị xáo trộn trong các khu rừng rụng lá và thường xanh ở độ cao từ 0 đến 1.200 mét.
    Sải cánh dài khoảng 47 mm. Bướm trưởng thành của cả hai giới đều ăn trái cây quá chín của xoài, chi Guazuma họ Cẩm quỳ (Bông, Dâm bụt) Malvaceae và chi Genipa họ Thiến thảo Rubiaceae, nhưng cũng đã được quan sát thấy ăn mật hoa của chi Vochysia họ Vochysiaceae Bộ Sim Myrtales và chi Paullinia họ Bồ hòn Sapindaceae.
    Ấu trùng ăn các loài thuộc chi Calycophyllum, chi Isertia và chi Uncaria họ Thiến thảo Rubiaceae. Ấu trùng non ăn trên đầu lá. Nó xây dựng một chuỗi frass dọc theo midrib. Ấu trùng trưởng thành có màu nâu sẫm.

    Nguồn : Wikipedia & Internet

  2. 2 Thành viên dưới đây cảm ơn buixuanphuong09 vì bài viết hữu ích này


  3. #2402
    Avatar của buixuanphuong09
    Bạn Tri Kỷ
    Hiện Đang :    buixuanphuong09 đang ẩn
    Tham gia ngày : May 2011

    Tuổi: 85
    Bài gửi : 49.678
    Thanks
    38.391
    Thanked 102.996 Times in 33.572 Posts
    Blog Entries
    2
    B.3.263- BƯỚM QÚI TỘC PLESAURE





    Sưu tập :

    B.3.263- Bướm Quí tộc Plesaure – Adelpha plesaure

    Adelpha plesaure là một loài bướm Quí tộc thuộc chi Adelpha, Tông Limenitidini, Phân họ Limenitidinae Họ Bướm giáp Nymphalidae. Adelpha plesaure có sải cánh đạt khoảng 48 mm. Mặt trên của cánh thường có màu nâu đậm. Cánh trước có một mảng màu cam lớn, trong khi các chân sau được bắt chéo bởi một dải trắng rộng. Mặt dưới có màu sô cô la nhạt, được viền bởi một số dải màu trắng, với các cạnh màu nâu.
    Loài này có thể được tìm thấy ở Guyana, Bolivia và Brazil.

    Nguồn : Wikipedia & Internet

  4. 2 Thành viên dưới đây cảm ơn buixuanphuong09 vì bài viết hữu ích này


  5. #2403
    Avatar của buixuanphuong09
    Bạn Tri Kỷ
    Hiện Đang :    buixuanphuong09 đang ẩn
    Tham gia ngày : May 2011

    Tuổi: 85
    Bài gửi : 49.678
    Thanks
    38.391
    Thanked 102.996 Times in 33.572 Posts
    Blog Entries
    2
    B.3.264- BƯỚM QÚI TỘC EROTIA




    Sưu tập :

    B.3.264- Bướm Quí tộc Erotia – Adelpha erotia

    Adelpha erotia là một loài bướm Quí tộc thuộc chi Adelpha, Tông Limenitidini, Phân họ Limenitidinae Họ Bướm giáp Nymphalidae. Nó được mô tả bởi William Chapman Hewitson vào năm 1847.
    Adelpha erotia có sải cánh khoảng 53mm. Cánh của những con bướm này có màu nâu đất với hoa văn màu đen đặc trưng và một dải trắng rộng trên đầu. Trong khu vực cận lâm sàng của việc khai thác có những dấu màu cam lớn. Các chân sau có một mô hình tương tự, với một dải trung bình màu trắng rộng.
    Loài này có thể được tìm thấy từ Mexico đến Peru và Bolivia. Môi trường sống bao gồm các khu rừng nhiệt đới nguyên sinh và bị xáo trộn ở độ cao từ 0 đến 1.200 mét.

    Nguồn : Wikipedia & Internet

  6. 2 Thành viên dưới đây cảm ơn buixuanphuong09 vì bài viết hữu ích này


  7. #2404
    Avatar của buixuanphuong09
    Bạn Tri Kỷ
    Hiện Đang :    buixuanphuong09 đang ẩn
    Tham gia ngày : May 2011

    Tuổi: 85
    Bài gửi : 49.678
    Thanks
    38.391
    Thanked 102.996 Times in 33.572 Posts
    Blog Entries
    2
    B.3.265- BƯỚM QÚI TỘC LYCORIAS




    Sưu tập :

    B.3.265- Bướm Quí tộc Lycorias – Adelpha lycorias

    Adelpha lycorias là một loài bướm Quí tộc thuộc chi Adelpha, Tông Limenitidini, Phân họ Limenitidinae Họ Bướm giáp Nymphalidae.
    Adelpha lycorias có sải cánh đạt khoảng 50 mm. Mặt trên của cánh thường có màu nâu đậm, với đỉnh màu đen của cánh trước. Các cánh trước được bắt chéo bởi một dải rộng màu hồng hoặc đỏ thẫm, không đều ở rìa ngoài của nó, bắt đầu ở giữa của trang phục và kết thúc ở rìa ngoài. Mặt dưới có màu sô cô la, trong khi dây thần kinh, đường giữa chúng và đường dưới da có màu đen. Dải của cánh trước gần như trắng, hơi nhuốm màu đỏ thẫm.
    Ấu trùng ăn các loài thuộc chi Trema họ Gai dầu Cannabaceae, chi Urera, chi Myriocarpa và chi Cecropia họ Tầm ma Urticaceae.
    Loài này có thể được tìm thấy ở Mexico, Brazil, Venezuela, Peru, Bolivia, Colombia, Ecuador và Guatemala, thường từ 500 đến 1800 mét.

    Nguồn : Wikipedia & Internet

  8. 3 Thành viên dưới đây cảm ơn buixuanphuong09 vì bài viết hữu ích này


  9. #2405
    Avatar của buixuanphuong09
    Bạn Tri Kỷ
    Hiện Đang :    buixuanphuong09 đang ẩn
    Tham gia ngày : May 2011

    Tuổi: 85
    Bài gửi : 49.678
    Thanks
    38.391
    Thanked 102.996 Times in 33.572 Posts
    Blog Entries
    2
    B.3.266- BƯỚM QÚI TỘC MESENTINA




    Sưu tập :

    B.3.266- Bướm Quí tộc Mesentina – Adelpha mesentina

    Adelpha mesentina là một loài bướm Quí tộc thuộc chi Adelpha, Tông Limenitidini, Phân họ Limenitidinae Họ Bướm giáp Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở phía đông Andes từ Venezuela đến Bolivia và cả trên Guiana Shield và khắp lưu vực miền trung và tây Amazon.
    Sải cánh khoảng 54 mm.

    Nguồn : Wikipedia & Internet

  10. Thành viên dưới đây cảm ơn buixuanphuong09 vì bài viết hữu ích này


  11. #2406
    Avatar của buixuanphuong09
    Bạn Tri Kỷ
    Hiện Đang :    buixuanphuong09 đang ẩn
    Tham gia ngày : May 2011

    Tuổi: 85
    Bài gửi : 49.678
    Thanks
    38.391
    Thanked 102.996 Times in 33.572 Posts
    Blog Entries
    2
    B.3.267- BƯỚM QÚI TỘC BREDOWII



    Sưu tập :

    B.3.267- Bướm Quí tộc Bredowii – Adelpha bredowii

    Adelpha bredowii là một loài bướm Quí tộc thuộc chi Adelpha, Tông Limenitidini, Phân họ Limenitidinae Họ Bướm giáp Nymphalidae. Nó là loài đặc hữu của miền tây, miền trung và miền nam Mexico. Các nghiên cứu phát sinh loài gần đây kết luận rằng các bằng chứng về hình thái, địa lý và di truyền cho thấy rõ rằng đây là những loài riêng biệt. Chúng đã được phân loại lại lần lượt là các loài Adelpha californica và Adelpha eulalia.

    Nguồn : Wikipedia & Internet

  12. Thành viên dưới đây cảm ơn buixuanphuong09 vì bài viết hữu ích này


  13. #2407
    Avatar của buixuanphuong09
    Bạn Tri Kỷ
    Hiện Đang :    buixuanphuong09 đang ẩn
    Tham gia ngày : May 2011

    Tuổi: 85
    Bài gửi : 49.678
    Thanks
    38.391
    Thanked 102.996 Times in 33.572 Posts
    Blog Entries
    2
    B.3.268- BƯỚM QÚI TỘC CALIFORNICA




    Sưu tập :

    B.3.268- Bướm Quí tộc Californica – Adelpha californica

    Adelpha californica là một loài bướm Quí tộc thuộc chi Adelpha, Tông Limenitidini, Phân họ Limenitidinae Họ Bướm giáp Nymphalidae. Chúng phổ biến ở California, nhưng cũng có thể được tìm thấy ở phía tây Nevada và Oregon, cũng như ở phía bắc Baja California. Bề mặt trên của cánh có màu nâu sẫm đến đen với các dải rộng màu trắng kem chia cắt cả hai cánh và hai mảng màu cam gần đầu cánh trước. Mặt dưới có nhiều màu với nâu, xanh, cam và trắng. A. californica không ngon đối với những kẻ săn mồi và là một phần của phức hợp bắt chước lớn.

    Nguồn : Wikipedia & Internet

  14. Thành viên dưới đây cảm ơn buixuanphuong09 vì bài viết hữu ích này


  15. #2408
    Avatar của buixuanphuong09
    Bạn Tri Kỷ
    Hiện Đang :    buixuanphuong09 đang ẩn
    Tham gia ngày : May 2011

    Tuổi: 85
    Bài gửi : 49.678
    Thanks
    38.391
    Thanked 102.996 Times in 33.572 Posts
    Blog Entries
    2
    B.3.269- BƯỚM QÚI TỘC EULALIA




    Sưu tập :

    B.3.269- Bướm Quí tộc Eulalia – Adelpha eulalia

    Adelpha eulalia là một loài bướm Quí tộc thuộc chi Adelpha, Tông Limenitidini, Phân họ Limenitidinae Họ Bướm giáp Nymphalidae. Nó xảy ra từ ít nhất là Guatemala và Mexico đến tây nam Hoa Kỳ, bao gồm đông nam California, Arizona, New Mexico và nam Texas. Đôi khi chúng cũng có thể được tìm thấy ở Oklahoma, Kansas, Colorado, Utah và Nevada.
    Adelpha eulalia thuộc nhóm loài serpa trong chi Adelpha (chị em). Trước đây nó được coi là một phân loài của chị gái Bredow (Adelpha bredowii). Tuy nhiên, các nghiên cứu phát sinh loài gần đây kết luận rằng bằng chứng hình thái, địa lý và di truyền làm rõ ràng rằng nó là một loài riêng biệt.

    Nguồn : Wikipedia & Internet

  16. Thành viên dưới đây cảm ơn buixuanphuong09 vì bài viết hữu ích này


  17. #2409
    Avatar của buixuanphuong09
    Bạn Tri Kỷ
    Hiện Đang :    buixuanphuong09 đang ẩn
    Tham gia ngày : May 2011

    Tuổi: 85
    Bài gửi : 49.678
    Thanks
    38.391
    Thanked 102.996 Times in 33.572 Posts
    Blog Entries
    2
    B.3.270- BƯỚM QÚI TỘC RADIATA





    Sưu tập :

    B.3.270- Bướm Quí tộc Radiata – Adelpha radiata

    Adelpha radiata là một loài bướm Quí tộc thuộc chi Adelpha, Tông Limenitidini, Phân họ Limenitidinae Họ Bướm giáp Nymphalidae. Nó được Hans Fruhstorfer mô tả vào năm 1915. Nó được tìm thấy từ Costa Rica và Panama đến Ecuador, Venezuela, Guiana thuộc Pháp và Brazil.

    Nguồn : Wikipedia & Internet

  18. 2 Thành viên dưới đây cảm ơn buixuanphuong09 vì bài viết hữu ích này


  19. #2410
    Avatar của buixuanphuong09
    Bạn Tri Kỷ
    Hiện Đang :    buixuanphuong09 đang ẩn
    Tham gia ngày : May 2011

    Tuổi: 85
    Bài gửi : 49.678
    Thanks
    38.391
    Thanked 102.996 Times in 33.572 Posts
    Blog Entries
    2
    B.3.271- BƯỚM QÚI TỘC SERPA



    Sưu tập :

    B.3.271- Bướm Quí tộc Serpa – Adelpha serpa

    Adelpha serpa là một loài bướm Quí tộc thuộc chi Adelpha, Tông Limenitidini, Phân họ Limenitidinae Họ Bướm giáp Nymphalidae. Nó được Jean Baptiste Boisduval mô tả vào năm 1836. Nó được tìm thấy từ Mexico đến Brazil. Môi trường sống bao gồm rừng nhiệt đới và rừng mây ở độ cao từ 300 đến 2.000 mét.
    Bướm dài 50–55 mm.
    Ấu trùng ăn các loài thuộc chi Miconia, chi Conostegia họ Mua Melastomataceae; chi Sabicea và chi Warszewiczia họ Thiến thảo Rubiaceae.

    Nguồn : Wikipedia & Internet

  20. 2 Thành viên dưới đây cảm ơn buixuanphuong09 vì bài viết hữu ích này


+ Trả lời chủ đề
Trang 241/275 ĐầuĐầu ... 141 191 231 239 240 241 242 243 251 ... CuốiCuối

Quyền viết bài

  • Bạn không thể gửi chủ đề mới
  • Bạn không thể gửi trả lời
  • Bạn không thể gửi file đính kèm
  • Bạn không thể sửa bài viết của mình