B.1.778- BƯỚM NHẢY MẮT ĐỎ THƯỜNG
Sưu tập :
B.1.778- Bướm nhảy mắt đỏ thường Matapa aria đst B.71-
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.1.778- BƯỚM NHẢY MẮT ĐỎ THƯỜNG
Sưu tập :
B.1.778- Bướm nhảy mắt đỏ thường Matapa aria đst B.71-
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.1.779- BƯỚM NHẢY YUCCAE
Sưu tập :
81- ChiMegathymus
B.1.779- Bướm nhảy Yuccae – Megathymus yuccae
Megathymus yuccae là một loài bướm ngày thuộc chi Megathymus, họ Bướm nhảy Hesperiidae, nó là một loài bướm phân bố rộng khắp miền nam Hoa Kỳ.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.1.780- BƯỚM NHẢY AELUROPIS
Sưu tập :
82- ChiMesodina
B.1.780- Bướm nhảy Aeluropis – Mesodina aeluropis
Mesodina aeluropis là một loài bướm ngày thuộc chi Mesodina, họ Bướm nhảy Hesperiidae. Nó là loài đặc hữu của New South Wales.
Sải cánh dài khoảng 30 mm.
Ấu trùng ăn các loài Diên vĩ.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.1.781- BƯỚM NHẢY HALYZIA
Sưu tập :
B.1.781- Bướm nhảy Halyzia – Mesodina halyzia
Mesodina halyzia là một loài bướm ngày thuộc chi Mesodina, họ Bướm nhảy Hesperiidae. Nó là loài đặc hữu của New South Wales, Queensland và Victoria.
Sải cánh dài khoảng 30 mm.
Ấu trùng ăn các loài Diên vĩ
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.1.782- BƯỚM NHẢY CYANOPHRACTA
Sưu tập :
B.1.782- Bướm nhảy Cyanophracta – Mesodina cyanophracta
Mesodina cyanophracta là một loài bướm ngày thuộc chi Mesodina, họ Bướm nhảy Hesperiidae. Nó là loài đặc hữu của phía tây bắc và tây nam bờ biển Tây Úc.
Sải cánh dài khoảng 30 mm.
Ấu trùng ăn các loài Diên vĩ.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.1.783- BƯỚM NHẢY AEGIPAN
Sưu tập :
83- Chi Metisella
B.1.783- Bướm nhảy Aegipan – Metisella aegipan
Metisella aegipan là một loài bướm ngày thuộc chi Metisella, họ Bướm nhảy Hesperiidae. Chúng được tìm thấy ở vùng núi Cape của Nam Phi và Zimbabwe.
Sải cánh dài 28–34 mm đối với con đực và 28–36 mm đối với con cái
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.1.784- BƯỚM NHẢY MALGACHA
Sưu tập :
B.1.784- Bướm nhảy Malgacha – Metisella malgacha
Metisella malgacha là một loài bướm ngày thuộc chi Metisella, họ Bướm nhảy Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở Cape, Orange Free State, Lesotho, Transvaal và KwaZulu-Natal ở Nam Phi.
Sải cánh dài 25–29 mm đối với con đực và 27–31 mm đối với con cái.
Bướm bay giữa tháng 8 và tháng 5 làm nhiều đợt hoặc tháng 12 đến tháng 1 ở những vùng cao.
Ấu trùng ăn một loài cỏ
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.1.785- BƯỚM NHẢY MENINX
Sưu tập :
B.1.785- Bướm nhảy Meninx – Metisella meninx
Metisella meninx là một loài bướm ngày thuộc chi Metisella, họ Bướm nhảy Hesperiidae. Nó là loài đặc hữu của vleis ướt của đồng cỏ cao nguyên ở miền bắc KwaZulu-Natal, Mpumalanga, Gauteng, phần phía bắc của Trạng thái tự do màu da cam và cực đoan phía đông của North West Province. Nó đã bị tuyệt chủng ở nhiều khu vực gần thành phố Johannesburg do sự phát triển của tòa nhà.
Sải cánh dài 26–28 mm đối với con đực and 27–29 đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 12 đến tháng 3 (nhiều nhất vào từ tháng 1 đến tháng 2). Có một thế hệ mở rộng mỗi năm.
Ấu trùng ăn nhiều loài cỏ trong họ Hoà thảo Poaceae
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.1.786- BƯỚM NHẢY METIS
Sưu tập :
B.1.786- Bướm nhảy Metis – Metisella metis
Metisella metis là một loài bướm ngày thuộc chi Metisella, họ Bướm nhảy Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở Cape và KwaZulu-Natal ở Nam Phi.
Sải cánh dài 26–34 mm đối với con đực and 30–33 mm đối với con cái.
Mặt trên của cánh có màu nâu sẫm hoặc đen với nhiều đốm vàng.
Bướm bay quanh năm, cao điểm vào giữa tháng 9 và tháng 11 và giữa tháng 2 và tháng 3.
Ấu trùng ăn nhiều loài cỏ trong họ Hoà thảo Poaceae
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.1.787- BƯỚM NHẢY SYRINX
Sưu tập :
B.1.787- Bướm nhảy Syrinx – Metisella syrinx
Metisella syrinx là một loài bướm ngày thuộc chi Metisella, họ Bướm nhảy Hesperiidae. Đây là loài hiếm và có tính địa phương chỉ gặp ở miền đông Cape, qua miền nam Lesotho đến tận cùng phía nam của KwaZulu-Natal.
Sải cánh dài 32–34 mm đối với con đực and 32–37 đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 1 đến tháng 2. Có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn nhiều loài cỏ trong họ Hoà thảo Poaceae
Nguồn : Wikipedia & Internet